🔍
Search:
ĐƯỢC TẬP HỢP
🌟
ĐƯỢC TẬP HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여러 가지가 한데 모여 하나의 체계가 이루어져 완성되다.
1
ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp về một chỗ để một hệ thống được tạo thành và được hoàn chỉnh.
-
Động từ
-
1
목적을 이루기 위해서 힘이나 사람이 한데 모이다.
1
ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC TẬP TRUNG, ĐƯỢC TỤ HỢP:
Sức mạnh hay người hợp lại vào một nơi nhằm đạt được mục đích.
-
Động từ
-
1
한군데로 모이다. 또는 한군데로 모여서 뭉치다.
1
ĐƯỢC TẬP KẾT, ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Được tụ họp vào một chỗ. Hoặc được tụ họp dồn vào một chỗ.
-
Động từ
-
1
여럿이 모여 짜임새 있는 하나가 이루어지다.
1
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Nhiều cái được gom lại và một cái hoàn chỉnh được tạo ra.
-
Động từ
-
1
물건이 거두어져 모아지다.
1
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Vật dụng được thu gom lại.
-
2
병역 의무가 있는 사람이 군인으로 복무하도록 불려 모아지다.
2
SỰ ĐƯỢC CHIÊU QUÂN:
Những người có trách nhiệm tham gia nghĩa vụ quân sự được kêu gọi và tập hợp tham gia quân sự.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등이 거두어들여지다.
1
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC THU LƯỢM:
Tiền bạc hay đồ vật... được gom lại.
-
2
여럿으로 나뉘어 있는 의견이나 생각 등이 하나로 모이다.
2
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Ý kiến hay suy nghĩ... được chia sẻ bởi nhiều người được tập hợp thành một.
-
☆☆
Động từ
-
1
끈, 줄 등이 매듭지어지다.
1
ĐƯỢC THẮT:
Dây buộc, dây… được thắt lại.
-
2
사람이나 물건이 기둥, 나무 등에 붙들어 매어지다.
2
BỊ CỘT, BỊ BUỘC:
Người hay vật bị cột sát vào cột, cây...
-
3
법 등으로 금지되거나 제한되다.
3
BỊ TRÓI BUỘC:
Bị cấm hay bị hạn chế bởi luật...
-
4
끈, 줄 등으로 어떤 사람이나 물건이 단단히 잡아매어지다.
4
BỊ TRÓI:
Người hay vật nào đó bị cột chặt lại bằng dây buộc, dây...
-
5
사람이나 사물이 한데 붙어 있도록 끈 등으로 매어지다.
5
BỊ CỘT VÀO:
Người hay vật bị cột bằng dây để dính lại một chỗ.
-
6
여럿이 한군데로 모이거나 합해지다.
6
ĐƯỢC GỘP LẠI, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp hay được gom lại một chỗ.
-
7
여럿이 한 체제로 합해지다.
7
ĐƯỢC GOM LẠI, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Nhiều thứ được gộp lại thành một hệ thống.
🌟
ĐƯỢC TẬP HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2.
한곳이 중심이 되어 모이다.
2.
Một chỗ trở thành trung tâm và được tập hợp.
-
1.
한 가지 일에 모든 힘이 쏟아부어지다.
1.
TẬP TRUNG:
Tập hợp tại một điểm nào đó.
-
Động từ
-
1.
돈이나 물건 등이 거두어들여지다.
1.
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC THU LƯỢM:
Tiền bạc hay đồ vật... được gom lại.
-
2.
여럿으로 나뉘어 있는 의견이나 생각 등이 하나로 모이다.
2.
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Ý kiến hay suy nghĩ... được chia sẻ bởi nhiều người được tập hợp thành một.
-
Động từ
-
1.
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉치다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
KẾT DÍNH, CẤU KẾT, LÀM CHO KẾT DÍNH, LÀM CHO CẤU KẾT:
Vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한 사람의 모든 작품이나 같은 시대나 같은 종류의 작품을 한데 모아 출판한 책.
1.
TOÀN TẬP, NHỮNG:
Sách xuất bản được tập hợp lại trong cùng một loại tác phẩm giống nhau về tác giả hay thời đại.
-
Động từ
-
1.
흩어진 재산이나 물건이 한데 모여 정돈되다.
1.
ĐƯỢC THU THẬP:
Đồ vật hay tài sản bị phân tán được tập hợp lại một chỗ rồi sắp xếp.
-
2.
어수선한 사태가 정리되어 바로잡히다.
2.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
Trạng thái lộn xộn được sắp xếp, chấn chỉnh.
-
3.
불안하거나 어지러운 마음이 가라앉혀져 바로잡히다.
3.
ĐƯỢC CHẾ NGỰ:
Tâm trạng bất an hay rối bời được làm dịu, chấn chỉnh.
-
Động từ
-
1.
여럿이 한데 모여 한 덩어리로 짜이다.
1.
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC PHA TRỘN, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ và được kết thành một khối.
-
2.
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개가 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑혀 모이다.
2.
ĐƯỢC NHÓM, ĐƯỢC GỘP:
Vài cái trong số nhiều cái được gom lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물건 등이 일정한 장소나 시설에 모여 넣어지다.
1.
ĐƯỢC TIẾP NHẬN, ĐƯỢC CHỨA:
Người hay đồ vật... được tập hợp vào địa điểm hay cơ sở nhất định.
-
Danh từ
-
1.
한 사람이 쓴 책을 모두 모아 하나로 묶은 책.
1.
TOÀN TẬP, TRỌN BỘ:
Sách được tập hợp lại làm một bộ từ tất cả các cuốn sách do một người viết.
-
2.
한 분야에 관련된 것들을 모두 모아 체계적으로 엮은 책.
2.
TOÀN TẬP, TRỌN BỘ:
Sách được tập hợp từ tất cả những điều liên quan đến một lĩnh vực và được biên soạn một cách có hệ thống.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여럿이 한데 모이다. 또는 여럿을 한데 모으다.
1.
GỘP, DỒN, GÓP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ. Hoặc tập hợp nhiều cái lại một chỗ.
-
2.
자격, 조건, 뜻, 기준 등에 어긋나지 않고 정확히 맞다.
2.
HỢP, THÍCH HỢP, PHÙ HỢP:
Đúng một cách chính xác và không sai lệnh với tư cách, điều kiện, ý nghĩa, tiêu chuẩn...
-
3.
둘 이상의 수나 식을 더하다.
3.
CỘNG, TỔNG CỘNG:
Thêm hai cách hoặc số trở lên.
-
Danh từ
-
1.
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉침.
1.
SỰ KẾT DÍNH, SỰ CẤU KẾT:
Việc vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 개의 물건이 겹겹이 포개어져 놓이다.
1.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT, BÁM DÀY:
Nhiều đồ vật được đặt chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp.
-
2.
돌이나 나무 등의 재료가 겹겹이 포개어져 구조물을 이루다.
2.
XẾP, ĐẮP:
Vật liệu đá hay gỗ... chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp tạo thành công trình.
-
3.
기초나 밑바탕이 든든하게 마련되다.
3.
BỒI ĐẮP, VUN ĐẮP, XÂY DỰNG NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
Cơ sở hay nền tảng được chuẩn bị vững chắc.
-
4.
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등이 많이 모이다.
4.
TÍCH LŨY:
Kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... được tập hợp nhiều trong thời gian dài.
-
5.
재산이나 명예, 믿음 등을 많이 얻어 가지게 되다.
5.
TÍCH, TÍCH CÓP, GOM GÓP:
Nhận nhiều nên có được tài sản, danh dự hay niềm tin...
-
6.
해야 할 일이나 걱정, 피로 등의 감정이나 느낌이 한꺼번에 몰리거나 겹치다.
6.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT:
Việc phải làm hoặc tình cảm hay cảm giác như lo lắng, mệt mỏi... ùa tới cùng lúc hoặc trùng lặp.
-
Danh từ
-
1.
농민들이 조직한 군대. 또는 그런 군인.
1.
QUÂN ÁO VẢI, LÍNH NÔNG DÂN:
Quân đội được tập hợp từ nông dân. Hoặc người lính đó.
-
Danh từ
-
1.
서로 관련이 있는 주제나 내용을 중심으로 묶은 학습 단위.
1.
BÀI:
Đơn vị bài học được tập hợp theo chủ đề hoặc nội dung có liên quan với nhau.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물건 등이 모두 모여 집중되다.
1.
ĐƯỢC TỔNG ĐỘNG VIÊN, BỊ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Con người hay đồ vật... được tập hợp và tập trung lại toàn bộ.
-
Động từ
-
1.
빠뜨리는 것 없이 모두 모아져 넣어지다.
1.
ĐƯỢC TỔNG TẬP HỢP:
Tất cả được tập hợp và cho vào không sót thứ nào.
-
Động từ
-
1.
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉치다.
1.
ĐƯỢC KẾT DÍNH, ĐƯỢC CẤU KẾT:
Vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
글이나 그림 등을 인쇄하여 묶어 놓은 것.
1.
CHAEK; SÁCH:
Cái được tập hợp và in ấn từ chữ viết hoặc tranh vẽ v.v....
-
2.
옛 서적이나 여러 장의 종이를 하나로 묶은 것을 세는 단위.
2.
QUYỂN, TẬP:
Đơn vị đếm sách cổ hoặc cái được gộp lại bởi nhiều trang giấy.
-
3.
‘서적’의 뜻을 나타내는 말.
3.
SÁCH VỞ:
Từ thể hiện nghĩa "thư tịch".
-
Động từ
-
1.
여러 가지가 한데 모여 하나의 체계가 이루어져 완성되다.
1.
ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp về một chỗ để một hệ thống được tạo thành và được hoàn chỉnh.
-
☆☆
Động từ
-
1.
끈, 줄 등이 매듭지어지다.
1.
ĐƯỢC THẮT:
Dây buộc, dây… được thắt lại.
-
2.
사람이나 물건이 기둥, 나무 등에 붙들어 매어지다.
2.
BỊ CỘT, BỊ BUỘC:
Người hay vật bị cột sát vào cột, cây...
-
3.
법 등으로 금지되거나 제한되다.
3.
BỊ TRÓI BUỘC:
Bị cấm hay bị hạn chế bởi luật...
-
4.
끈, 줄 등으로 어떤 사람이나 물건이 단단히 잡아매어지다.
4.
BỊ TRÓI:
Người hay vật nào đó bị cột chặt lại bằng dây buộc, dây...
-
5.
사람이나 사물이 한데 붙어 있도록 끈 등으로 매어지다.
5.
BỊ CỘT VÀO:
Người hay vật bị cột bằng dây để dính lại một chỗ.
-
6.
여럿이 한군데로 모이거나 합해지다.
6.
ĐƯỢC GỘP LẠI, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp hay được gom lại một chỗ.
-
7.
여럿이 한 체제로 합해지다.
7.
ĐƯỢC GOM LẠI, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Nhiều thứ được gộp lại thành một hệ thống.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 현상을 관찰하거나 측정하여 모은 자료를 정리한 지식. 또는 그 자료.
1.
THÔNG TIN:
Tri thức được tổng hợp thành tài liệu mà được tập hợp khi quan sát hay đo lường hiện tượng hay sự việc nào đó. Hoặc tài liệu đó.
-
2.
컴퓨터 등과 같은 전자 기술을 통해 얻는 지식.
2.
THÔNG TIN, DỮ LIỆU:
Tri thức nhận được thông qua kĩ thuật điện tử như máy vi tính...